Tổng hợp từ vựng về ẩm thực Hàn Quốc

Ngày:06/06/2024 lúc 09:50AM

20240606_KzTLXGN6.jpg

Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực luôn là chủ đề được nhiều bạn học viên mới học tiếng Hàn đặc biệt quan tâm. Vì nó rất gần gũi với cuộc sống hàng ngày và rất hữu ích khi đi du học. Trong bài viết dưới đây, Trung tâm Du học Vijako giới thiệu đến các bạn học viên 2 nhóm từ vựng chủ đề ẩm thục Hàn Quốc, gồm:

      A. TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ & GIA VỊ

 1. 보온병:—– bình thủy, phích nước

 2. 부엌용품:—– đồ dùng trong bếp

 3. 부엌가구:—– gia cụ phòng bếp

 4. 부엌칼:—– dao dùng trong bếp

 5. 식기:—– dụng cụ ăn uống

 6. 사탕:—– đường

 7. 상추:—– rau diếp

 8. 설탕:—– đường

 9. 수저:—– đũa và thìa

10. 수저통:—– cái hộp đựng đũa và thìa

20240606_hjI0YBo1.jpg

11. 수정과:—– nước sắp quế và gừng

12. 숙주나물:—– cây giá đỗ

13. 소금:—– muối

14. 식초:—– giấm

15. 식칼:—– dao ăn

16. 식탁:—– cái bàn ăn

17. 숟가락:—– cái thìa

18. 술:—– rượu

19. 식료품:—– nguyên liệu thực phẩm

20. 식기건조기:—– máy sấy dụng cụ ăn uống

21. 식기건조대:—– cái bàn sấy dụng cụ ăn uống

22. 식기세척기:—– máy rửa dụng cụ ăn uống

23. 식용유:—– dầu ăn

24. 비꼐:—– mỡ heo

25. 생강:—– gừng

20240606_ADM8OC4V.jpg

26. 양식: món Tây

27. 한식: món Hàn Quốc

28. 중식: món ăn Trung Quốc

29. 분식: món ăn làm từ bột mỳ

30. 설렁탕: canh sườn và lòng bò

31. 간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)

32. 김치찌개: canh kimchi

33. 갈비찜: sườn hấp

34. 갈비탕: canh sườn

35. 된장찌개: canh tương

36. 장조림: thịt bò rim tương

37. 두부조림: đậu hũ rim

38. 아귀찜: cá vảy chân hấp

39. 오징어 볶음 :mực xào

40. 멸치볶음: cá cơm xào

41. 삼계탕: gà hầm sâm

42. 생선조림: cá rim

43. 계란찜: trứng bác

44. 순두부찌개: canh đậu hũ non

45. 잡채: miến trộn

46. 비빔밥: cơm trộn

A. TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI TRÁI CÂY

20240606_WtIN6VWF.jpg

 

1. 포도: quả nho

2. 청포도: nho xanh

3. 과일: hoa quả

4. 건포도: nho khô

5. 바나나: quả chuối

6. 호두: quả hồ đào (óc chó)

7. 토마토: quả cà chua

8. 사과: quả táo

9. 딸기: dâu tây

10. 검은딸기(산딸기): dâu đen (dâu ta)

11. 배: quả lê

12. 멜론: dưa gang, dưa lưới (dưa hấu mỹ)

13. 수박: dưa hấu

14. 오이: dưa chuột

15. 파인애플: quả dứa

16. 참외: dưa vàng

17. 복숭아: quả đào

18. 금귤: quả quất

19. 번여지(망까오): mãng cầu (quả na)

20. 밀크과일: quả vú sữa

21. 롱안: quả nhãn

22. 매실: loại quả có vị giống quả mơ

23. 살구: quả mơ

24. 람부탄 (쩜쩜): quả chôm chôm

26. 사보체: quả hồng xiêm

27. 리치: quả vải

28. 감자: khoai tây

29. 파파야: quả đu đủ

30. 고구마: khoai lang

31. 오렌지: quả cam

32. 레몬: quả chanh

33. 대추: táo tàu

34. 망고: quả xoài

35. 귤: quả quýt

36. 카람볼라 (스타프루트, 별사과): quả khế

37. 낑깡: quả quất

38. 감: quả hồng

39. 밤: hạt dẻ

40. 곶감: quả hồng khô

41. 해바라기: hạt hướng dương

42. 땅콩: củ lạc

43. 무화과: quả sung

44. 석류: quả lựu

45. 코코넛: quả dừa

46. 용과: quả thanh long

47. 서양자두: quả mận

48. 자몽: quả bưởi

49. 구아바: quả ổi

50. 고추: quả ớt

51. 잭 과일: quả mít

52. 키위: quả kiwi

53. 두리안: quả sầu riêng

54. 체리: quả anh đào

55. 옥수수: bắp ngô

56. 망고스틴 (망꾿): quả măng cụt

57. 아보카도: quả bơ

58. 쓰다: đắng

59. 싱겁다: nhạt

60. 달다: ngọt

Kết:

Trên đây là 2 nhóm từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực. Có một cách học rất hay là bạn có thể dán tên gọi bằng tiếnh Hàn lên những dụng cụ nhà bếp hay lọ tương, lọ muối. Hàng ngày nấu ăn dều đọc tên chúng và nghĩ cách đặt câu với mỗi từ vựng. Bạn sẽ nhanh chóng giỏi tiếng Hàn đấy.

TG
Tin cùng chuyên mục :
BÌNH LUẬN